Bản dịch của từ Drama trong tiếng Việt
Drama
Noun [U/C]

Drama(Noun)
drˈɑːmɐ
ˈdrɑmə
01
Một tác phẩm viết bằng văn xuôi hoặc thơ ca, kể về một câu chuyện có xung đột hoặc đối lập giữa các nhân vật, đặc biệt là những tác phẩm được dự định để trình diễn trên sân khấu, chính là một vở kịch.
A composition in prose or verse presenting a story involving conflict or contrast of character especially one intended to be acted on the stage a play
Ví dụ
02
Những buổi biểu diễn kịch, bao gồm cả kịch và opera.
Theatrical performances including plays and opera
Ví dụ
03
Một tình huống hoặc chuỗi sự kiện trong đời sống thực có sự xung đột cảm xúc mạnh mẽ hoặc kích thích.
A situation or series of events in real life having vivid emotional conflicting or stimulating conflict
Ví dụ
