Bản dịch của từ Drama trong tiếng Việt

Drama

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drama (Noun)

dɹˈɑmə
dɹˈɑmə
01

Một sự kiện hoặc hoàn cảnh thú vị, đầy cảm xúc hoặc bất ngờ.

An exciting, emotional, or unexpected event or circumstance.

Ví dụ

The drama unfolded at the charity event, leaving everyone stunned.

Câu chuyện gay cấn diễn ra tại sự kiện từ thiện, khiến mọi người choáng váng.

The drama surrounding the election results captured the nation's attention.

Câu chuyện xoay quanh kết quả bầu cử thu hút sự chú ý của cả quốc gia.

The family drama between the siblings caused a rift in their relationship.

Câu chuyện gia đình giữa các anh chị em gây ra sự cố trong mối quan hệ của họ.

02

Một vở kịch dành cho sân khấu, đài phát thanh hoặc truyền hình.

A play for theatre, radio, or television.

Ví dụ

The school's drama club performed a play last night.

Câu lạc bộ kịch của trường đã biểu diễn một vở kịch tối qua.

The local theater is known for its engaging dramas.

Nhà hát địa phương nổi tiếng với những vở kịch hấp dẫn.

She enjoys watching dramas on television in the evenings.

Cô ấy thích xem các vở kịch trên truyền hình vào buổi tối.

Dạng danh từ của Drama (Noun)

SingularPlural

Drama

Dramas

Kết hợp từ của Drama (Noun)

CollocationVí dụ

Jacobean drama

Kịch thời jacobean

Jacobean drama often highlights social class struggles in england's history.

Kịch jacobean thường nhấn mạnh những đấu tranh giai cấp xã hội trong lịch sử anh.

Television drama

Phim truyền hình

Many people enjoy watching television dramas like 'breaking bad' together.

Nhiều người thích xem các bộ phim truyền hình như 'breaking bad' cùng nhau.

Courtroom drama

Phim tòa án

The courtroom drama highlighted social injustice in the recent trial of smith.

Vở kịch trong phòng xử án đã làm nổi bật bất công xã hội trong phiên tòa gần đây của smith.

Tv drama

Phim truyền hình

Many people enjoy the tv drama 'friends' for its humor and friendship.

Nhiều người thích bộ phim truyền hình 'friends' vì sự hài hước và tình bạn.

Modern drama

Kịch đương đại

Modern drama often reflects social issues like poverty and inequality.

Kịch hiện đại thường phản ánh các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drama cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The came to its climax when she refused to give me more plastic bags when I asked for more [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be used to create and excited are bound to be used in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My girlfriend, who is a hopeless romantic and a huge K- fan, left there a pink, heart-shaped love lock with our names on it a couple of months ago [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Drama

Không có idiom phù hợp