Bản dịch của từ Dramaturgy trong tiếng Việt

Dramaturgy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dramaturgy (Noun)

01

Nghệ thuật viết, diễn xuất hoặc dàn dựng các vở kịch.

The art of writing acting in or producing plays.

Ví dụ

Her passion for dramaturgy led her to write a successful play.

Niềm đam mê với nghệ thuật kịch bản đã dẫn cô ấy viết một vở kịch thành công.

He lacked understanding of dramaturgy, so his play lacked depth.

Anh ta thiếu hiểu biết về nghệ thuật kịch bản, vì vậy vở kịch của anh ta thiếu sâu sắc.

Is dramaturgy an important aspect to consider in theater performances?

Nghệ thuật kịch bản có phải là một khía cạnh quan trọng cần xem xét trong các buổi biểu diễn kịch?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dramaturgy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dramaturgy

Không có idiom phù hợp