Bản dịch của từ Dream come true trong tiếng Việt
Dream come true
Dream come true (Noun)
Sự hiện thực hóa của một mong ước hoặc khát vọng mạnh mẽ.
A realization of a strongly desired wish or aspiration.
Volunteering for the homeless is my dream come true.
Tình nguyện cho người vô gia cư là ước mơ của tôi.
His dream come true is not helping others in need.
Ước mơ của anh ấy không phải là giúp đỡ người khác cần.
Is starting a charity your dream come true?
Có phải việc bắt đầu một tổ chức từ thiện là ước mơ của bạn không?
Her dream come true was meeting Oprah Winfrey last year.
Giấc mơ của cô ấy trở thành hiện thực khi gặp Oprah Winfrey năm ngoái.
His dream come true was not winning the lottery.
Giấc mơ của anh ấy không trở thành hiện thực khi không trúng xổ số.
Is your dream come true about traveling to Paris this summer?
Giấc mơ của bạn trở thành hiện thực khi du lịch đến Paris mùa hè này phải không?
Cảm giác hạnh phúc và hài lòng từ việc đạt được điều gì đó mà từng nghĩ là không thể.
A feeling of happiness and satisfaction from achieving something once thought impossible.
Her promotion at work was a dream come true for Sarah.
Việc thăng chức của cô ấy thật sự là giấc mơ thành hiện thực.
That isn't a dream come true for many people in poverty.
Điều đó không phải là giấc mơ thành hiện thực của nhiều người nghèo.
Is winning the lottery a dream come true for you?
Trúng số có phải là giấc mơ thành hiện thực với bạn không?