Bản dịch của từ Drill into trong tiếng Việt

Drill into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drill into (Verb)

dɹˈɪl ˈɪntu
dɹˈɪl ˈɪntu
01

Khoan một lỗ trong cái gì đó bằng cách sử dụng máy khoan.

To make a hole in something using a drill.

Ví dụ

They will drill into the community center for new plumbing.

Họ sẽ khoan vào trung tâm cộng đồng để lắp đặt ống nước mới.

She did not drill into the old building during renovations.

Cô ấy đã không khoan vào tòa nhà cũ trong quá trình cải tạo.

Will they drill into the park for the new playground?

Họ sẽ khoan vào công viên để xây dựng sân chơi mới không?

02

Dạy hoặc huấn luyện ai đó bằng cách lặp lại thông tin hoặc kỹ năng cho đến khi nó được học.

To teach or train someone by repeating the information or skill until it is learned.

Ví dụ

Teachers often drill into students the importance of social responsibility.

Giáo viên thường nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội cho học sinh.

They do not drill into children about sharing and kindness.

Họ không nhấn mạnh cho trẻ em về việc chia sẻ và lòng tốt.

Do parents drill into their kids the value of community service?

Có phải phụ huynh nhấn mạnh cho con cái giá trị của dịch vụ cộng đồng không?

03

Truyền đạt hoặc nhấn mạnh một ý kiến, đặc biệt là bằng cách lặp lại.

To convey or emphasize a point, especially by repetition.

Ví dụ

Teachers often drill into students the importance of social responsibility.

Giáo viên thường nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội cho học sinh.

They do not drill into their friends about political opinions.

Họ không nhấn mạnh ý kiến chính trị với bạn bè của mình.

Do you think we should drill into the community's needs more?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên nhấn mạnh nhu cầu của cộng đồng hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drill into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One technique is repetition —repeating important information over and over again to really it into your brain [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Drill into

Không có idiom phù hợp