Bản dịch của từ Drill into trong tiếng Việt
Drill into

Drill into (Verb)
They will drill into the community center for new plumbing.
Họ sẽ khoan vào trung tâm cộng đồng để lắp đặt ống nước mới.
She did not drill into the old building during renovations.
Cô ấy đã không khoan vào tòa nhà cũ trong quá trình cải tạo.
Will they drill into the park for the new playground?
Họ sẽ khoan vào công viên để xây dựng sân chơi mới không?
Teachers often drill into students the importance of social responsibility.
Giáo viên thường nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội cho học sinh.
They do not drill into children about sharing and kindness.
Họ không nhấn mạnh cho trẻ em về việc chia sẻ và lòng tốt.
Do parents drill into their kids the value of community service?
Có phải phụ huynh nhấn mạnh cho con cái giá trị của dịch vụ cộng đồng không?
Truyền đạt hoặc nhấn mạnh một ý kiến, đặc biệt là bằng cách lặp lại.
To convey or emphasize a point, especially by repetition.
Teachers often drill into students the importance of social responsibility.
Giáo viên thường nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội cho học sinh.
They do not drill into their friends about political opinions.
Họ không nhấn mạnh ý kiến chính trị với bạn bè của mình.
Do you think we should drill into the community's needs more?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên nhấn mạnh nhu cầu của cộng đồng hơn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
