Bản dịch của từ Drowsy trong tiếng Việt

Drowsy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drowsy (Adjective)

dɹˈaʊzi
dɹˈaʊzi
01

Buồn ngủ và thờ ơ; mơ màng.

Sleepy and lethargic half asleep.

Ví dụ

After the long meeting, she felt drowsy and struggled to focus.

Sau cuộc họp dài, cô ấy cảm thấy buồn ngủ và khó tập trung.

The drowsy students yawned in class due to lack of sleep.

Những học sinh buồn ngủ ngáp trong lớp do thiếu ngủ.

His drowsy state made him nod off during the movie.

Tình trạng buồn ngủ khiến anh ấy ngủ gục trong phim.

Dạng tính từ của Drowsy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Drowsy

Buồn ngủ

Drowsier

Buồn ngủ hơn

Drowsiest

Buồn ngủ nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drowsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Although staying up late has become a habit for me, sometimes after a night of staying up to complete assigned tasks or due to struggling with insomnia, I feel the next morning and have trouble staying focused at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Drowsy

Không có idiom phù hợp