Bản dịch của từ Drug trong tiếng Việt

Drug

Noun [U/C] Verb

Drug (Noun)

dɹəg
dɹʊg
01

Thuốc hoặc chất khác có tác dụng sinh lý khi được đưa vào cơ thể hoặc bằng cách khác.

A medicine or other substance which has a physiological effect when ingested or otherwise introduced into the body.

Ví dụ

The government launched a campaign to combat drug addiction.

Chính phủ đã khởi đầu một chiến dịch để chống lại nghiện ma túy.

She works at a drug rehabilitation center helping those in need.

Cô ấy làm việc tại một trung tâm phục hồi cho người cần giúp đỡ.

The police seized a large quantity of illegal drugs in the raid.

Cảnh sát đã thu giữ một lượng lớn ma túy bất hợp pháp trong cuộc đột kích.

Dạng danh từ của Drug (Noun)

SingularPlural

Drug

Drugs

Kết hợp từ của Drug (Noun)

CollocationVí dụ

Dose of drug

Liều lượng thuốc

He received a dose of drug to treat his illness.

Anh ấy nhận được một liều thuốc để điều trị bệnh của mình.

Drugs and alcohol

Ma túy và rượu

Drugs and alcohol can have negative effects on social relationships.

Ma túy và rượu có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội.

Drink and drugs

Rượu và ma túy

He struggled with addiction to drink and drugs.

Anh ta đấu tranh với sự nghiện uống và ma túy.

Course of drug

Quá trình điều trị

The course of drug rehabilitation took six months.

Quá trình phục hồi sau ma túy kéo dài sáu tháng.

Drug (Verb)

dɹəg
dɹʊg
01

Quản lý một loại thuốc cho (ai đó) để gây ra trạng thái sững sờ hoặc bất tỉnh.

Administer a drug to (someone) in order to induce stupor or insensibility.

Ví dụ

The doctor drugged the patient before surgery.

Bác sĩ đã cho thuốc an thần cho bệnh nhân trước phẫu thuật.

He was accused of drugging his friend at the party.

Anh ta bị buộc tội đã cho bạn anh uống thuốc ở bữa tiệc.

The investigation revealed a plot to drug the entire community.

Cuộc điều tra đã phát hiện một âm mưu để cho cả cộng đồng bị ngất.

Dạng động từ của Drug (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drug

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drug

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dragging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drug cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial behaviours, including delinquency, illegal use, and unsafe sexual relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] This usually leads to the increasing use of alcohol or all of which are primary contributors to crimes at this age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] The development of life-saving has significantly increased the survival rates of patients with previously untreatable diseases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] People who are financially strapped in various urban areas, for instance, may turn to illegal activities like trafficking or burglaries in order to make ends meet [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Drug

Không có idiom phù hợp