Bản dịch của từ Drug trong tiếng Việt

Drug

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drug (Noun)

dɹəg
dɹʊg
01

Thuốc hoặc chất khác có tác dụng sinh lý khi được đưa vào cơ thể hoặc bằng cách khác.

A medicine or other substance which has a physiological effect when ingested or otherwise introduced into the body.

Ví dụ

The government launched a campaign to combat drug addiction.

Chính phủ đã khởi đầu một chiến dịch để chống lại nghiện ma túy.

She works at a drug rehabilitation center helping those in need.

Cô ấy làm việc tại một trung tâm phục hồi cho người cần giúp đỡ.

The police seized a large quantity of illegal drugs in the raid.

Cảnh sát đã thu giữ một lượng lớn ma túy bất hợp pháp trong cuộc đột kích.

Dạng danh từ của Drug (Noun)

SingularPlural

Drug

Drugs

Kết hợp từ của Drug (Noun)

CollocationVí dụ

Anti-malarial drug

Thuốc chống sốt rét

She took an anti-malarial drug before traveling to africa.

Cô ấy đã dùng một loại thuốc chống sốt rét trước khi đi du lịch đến châu phi.

Dangerous drug

Thuốc nguy hiểm

Using dangerous drugs is prohibited in ielts exams.

Việc sử dụng thuốc nguy hiểm bị cấm trong kỳ thi ielts.

Strong drug

Thuốc mạnh

The doctor prescribed a strong drug for the patient's illness.

Bác sĩ kê đơn thuốc mạnh cho bệnh nhân.

Anti-inflammatory drug

Thuốc chống viêm

She takes an anti-inflammatory drug for her arthritis.

Cô ấy uống một loại thuốc chống viêm cho bệnh viêm khớp của mình.

Anti-cancer drug

Thuốc chống ung thư

Anti-cancer drugs are crucial for chemotherapy in cancer treatment.

Thuốc chống ung thư rất quan trọng cho điều trị ung thư.

Drug (Verb)

dɹəg
dɹʊg
01

Quản lý một loại thuốc cho (ai đó) để gây ra trạng thái sững sờ hoặc bất tỉnh.

Administer a drug to (someone) in order to induce stupor or insensibility.

Ví dụ

The doctor drugged the patient before surgery.

Bác sĩ đã cho thuốc an thần cho bệnh nhân trước phẫu thuật.

He was accused of drugging his friend at the party.

Anh ta bị buộc tội đã cho bạn anh uống thuốc ở bữa tiệc.

The investigation revealed a plot to drug the entire community.

Cuộc điều tra đã phát hiện một âm mưu để cho cả cộng đồng bị ngất.

Dạng động từ của Drug (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drug

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drug

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dragging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drug cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial behaviours, including delinquency, illegal use, and unsafe sexual relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For instance, in 1996, Pfizer, a pharmaceutical corporation, conducted research on a new against meningitis in Nigeria, and performed test trials on 191 children without their parents' consent [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] People who are financially strapped in various urban areas, for instance, may turn to illegal activities like trafficking or burglaries in order to make ends meet [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] The development of life-saving has significantly increased the survival rates of patients with previously untreatable diseases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Drug

Không có idiom phù hợp