Bản dịch của từ Drumstick trong tiếng Việt

Drumstick

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drumstick (Noun)

dɹˈʌmstɪk
dɹˈʌmstɪk
01

Khớp dưới của chân gà nấu chín, gà tây hoặc các loại gia cầm khác.

The lower joint of the leg of a cooked chicken turkey or other fowl.

Ví dụ

I enjoyed the drumstick at the family gathering last Sunday.

Tôi đã thích cái đùi gà tại buổi tụ họp gia đình hôm Chủ nhật.

She didn't eat the drumstick because she prefers wings.

Cô ấy không ăn cái đùi gà vì cô ấy thích cánh gà hơn.

Did you try the drumstick at the Thanksgiving dinner last year?

Bạn đã thử cái đùi gà trong bữa tối Lễ Tạ Ơn năm ngoái chưa?

02

Một cây gậy, thường có đầu được tạo hình hoặc có đệm, dùng để đánh trống.

A stick typically with a shaped or padded head used for beating a drum.

Ví dụ

The musician played the drumstick with great skill during the concert.

Nhạc công đã chơi cây gậy đánh trống rất khéo léo trong buổi hòa nhạc.

The drummer did not drop his drumstick during the performance.

Người chơi trống đã không làm rơi cây gậy đánh trống trong buổi biểu diễn.

Did the band use a special drumstick for their latest song?

Ban nhạc có sử dụng cây gậy đánh trống đặc biệt cho bài hát mới nhất không?

Dạng danh từ của Drumstick (Noun)

SingularPlural

Drumstick

Drumsticks

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drumstick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drumstick

Không có idiom phù hợp