Bản dịch của từ Dry season trong tiếng Việt

Dry season

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dry season (Noun)

dɹaɪ sˈizn
dɹaɪ sˈizn
01

Một khoảng thời gian trong năm được đặc trưng bởi lượng mưa ít hoặc không có.

A period of the year characterized by little or no rainfall.

Ví dụ

The dry season in Africa lasts from June to September.

Mùa khô ở châu Phi kéo dài từ tháng 6 đến tháng 9.

There is a lack of water during the dry season in California.

Thiếu nước trong mùa khô ở California.

Is the dry season a concern for agriculture in Southeast Asia?

Mùa khô có phải là mối quan tâm cho nông nghiệp ở Đông Nam Á không?

Dry season (Adjective)

dɹaɪ sˈizn
dɹaɪ sˈizn
01

Thiếu hứng thú, độ ẩm hoặc kích thích.

Lacking interest moisture or stimulation.

Ví dụ

The dry season weather made outdoor activities less enjoyable.

Thời tiết mùa khô làm cho các hoạt động ngoài trời ít thú vị hơn.

She found the dry season discussions at the social event boring.

Cô ấy thấy các cuộc thảo luận về mùa khô tại sự kiện xã hội rất nhàm chán.

Didn't the lack of rain during the dry season affect crop production?

Việc thiếu mưa trong mùa khô không ảnh hưởng đến sản xuất nông sản à?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dry season/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the southern part only has two which are the and rainy and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Dry season

Không có idiom phù hợp