Bản dịch của từ Dubious trong tiếng Việt

Dubious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dubious (Adjective)

dˈubiəs
dˈubiəs
01

Không được dựa dẫm; nghi ngờ.

Not to be relied upon suspect.

Ví dụ

His dubious reputation made people question his honesty.

Danh tiếng đáng ngờ của anh ấy khiến mọi người đặt dấu hỏi về sự trung thực của anh ấy.

The dubious claims of the politician were met with skepticism.

Những tuyên bố đáng ngờ của chính trị gia đã gặp phải sự hoài nghi.

The dubious statistics in the report raised concerns among experts.

Các con số đáng ngờ trong báo cáo đã gây lo lắng cho các chuyên gia.

02

Do dự hoặc nghi ngờ.

Hesitating or doubting.

Ví dụ

She gave a dubious look when asked about the plan.

Cô ấy nhìn ngờ khi được hỏi về kế hoạch.

The dubious results of the survey raised concerns among participants.

Kết quả đáng ngờ của cuộc khảo sát gây lo lắng cho người tham gia.

His dubious explanation failed to convince the audience.

Giải thích đáng ngờ của anh ta không thuyết phục được khán giả.

Dạng tính từ của Dubious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dubious

Không rõ ràng

More dubious

Mơ hồ hơn

Most dubious

Đáng ngờ nhất

Kết hợp từ của Dubious (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely dubious

Rất nghi ngờ

Her intentions were extremely dubious.

Ý định của cô ấy rất nghi ngờ.

Morally dubious

Đạo đức đáng ngờ

His involvement in the pyramid scheme was morally dubious.

Sự tham gia của anh ta vào hệ thống kim tự tháp là đạo đức

Very dubious

Rất nghi ngờ

Her social media posts are very dubious.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất nghi ngờ.

Highly dubious

Rất nghi ngờ

The rumors about her past are highly dubious.

Những lời đồn về quá khứ của cô ấy rất mơ hồ.

Politically dubious

Đáng ngờ về mặt chính trị

The social media campaign was politically dubious.

Chiến dịch truyền thông xã hội là đáng ngờ về mặt chính trị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dubious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] With their personal information in the wrong hands, users may have their needs, tastes and thoughts manipulated by organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Dubious

Không có idiom phù hợp