Bản dịch của từ Ductal carcinoma in situ trong tiếng Việt

Ductal carcinoma in situ

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ductal carcinoma in situ (Noun)

dˈʌktəl kˌɑɹsənˈoʊmə ɨn sˈɪtˌu
dˈʌktəl kˌɑɹsənˈoʊmə ɨn sˈɪtˌu
01

Một loại ung thư vú bắt đầu từ các tế bào trong ống dẫn của vú.

A type of breast cancer that begins in the cells of the ducts of the breast.

Ví dụ

Ductal carcinoma in situ is often detected during routine mammograms.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ thường được phát hiện qua các lần chụp vú định kỳ.

Many people do not understand ductal carcinoma in situ's seriousness.

Nhiều người không hiểu mức độ nghiêm trọng của carcinoma ống dẫn tại chỗ.

Is ductal carcinoma in situ common among young women in America?

Carcinoma ống dẫn tại chỗ có phổ biến ở phụ nữ trẻ tại Mỹ không?

Ductal carcinoma in situ affects many women in the United States annually.

Ung thư biểu mô ống dẫn tại chỗ ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ ở Mỹ hàng năm.

Ductal carcinoma in situ is not always detected early in screenings.

Ung thư biểu mô ống dẫn tại chỗ không phải lúc nào cũng được phát hiện sớm trong các cuộc sàng lọc.

02

Đặc trưng bởi sự hiện diện của các tế bào bất thường trong lớp lót của ống dẫn sữa.

Characterized by the presence of abnormal cells in the lining of a breast duct.

Ví dụ

Ductal carcinoma in situ affects many women over 50 years old.

Ung thư biểu mô ống dẫn ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ trên 50 tuổi.

Ductal carcinoma in situ does not always require immediate treatment options.

Ung thư biểu mô ống dẫn không phải lúc nào cũng cần phương pháp điều trị ngay lập tức.

Is ductal carcinoma in situ common among younger women?

Ung thư biểu mô ống dẫn có phổ biến ở phụ nữ trẻ hơn không?

Ductal carcinoma in situ affects many women over 50 each year.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ trên 50 mỗi năm.

Ductal carcinoma in situ is not always detected in routine screenings.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ không phải lúc nào cũng được phát hiện trong các kiểm tra định kỳ.

03

Được coi là không xâm lấn, vì nó chưa lây lan ra ngoài ống dẫn đến mô vú xung quanh.

Considered non-invasive, as it has not spread beyond the duct to surrounding breast tissue.

Ví dụ

Ductal carcinoma in situ is a common diagnosis for breast cancer patients.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ là chẩn đoán phổ biến cho bệnh nhân ung thư vú.

Many women are not aware of ductal carcinoma in situ risks.

Nhiều phụ nữ không nhận thức được những rủi ro của carcinoma ống dẫn tại chỗ.

Is ductal carcinoma in situ always detected through mammograms?

Carcinoma ống dẫn tại chỗ có luôn được phát hiện qua chụp nhũ ảnh không?

Ductal carcinoma in situ is often detected during routine mammograms.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ thường được phát hiện trong các xét nghiệm vú định kỳ.

Ductal carcinoma in situ does not require aggressive treatment like invasive cancers.

Carcinoma ống dẫn tại chỗ không cần điều trị mạnh mẽ như các loại ung thư xâm lấn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ductal carcinoma in situ/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ductal carcinoma in situ

Không có idiom phù hợp