Bản dịch của từ Due trong tiếng Việt

Due

Conjunction Adjective Noun [U/C] Adverb

Due (Conjunction)

dʒuː
duː
01

Bởi vì.

Because.

Ví dụ

Due to the pandemic, the event was canceled.

Do đại dịch, sự kiện đã bị hủy bỏ.

She couldn't attend the party due to work commitments.

Cô ấy không thể tham dự bữa tiệc do bận rộn với công việc.

Due to the rain, the outdoor concert was moved indoors.

Do trời mưa nên buổi hòa nhạc ngoài trời đã được chuyển vào trong nhà.

Due (Adjective)

dʒuː
duː
01

Đến kỳ, đến hạn.

Due, due.

Ví dụ

The payment is due tomorrow.

Hạn thanh toán vào ngày mai.

The report is due at 5 pm.

Hạn nộp báo cáo lúc 5 giờ chiều.

The library book is due back next week.

Sách thư viện sẽ có vào tuần sau.

02

Dự kiến hoặc đã lên kế hoạch vào một thời điểm nhất định.

Expected at or planned for at a certain time.

Ví dụ

The due date for the assignment is tomorrow.

Ngày hết hạn cho bài tập là ngày mai.

She paid the bill before the due time.

Cô ấy đã thanh toán hóa đơn trước thời hạn.

The due process was completed without any delays.

Quy trình cần hoàn thành đã được thực hiện mà không có bất kỳ trễ hạn nào.

03

Có chất lượng hoặc mức độ phù hợp.

Of the proper quality or extent.

Ví dụ

The due diligence process was thorough and comprehensive.

Quy trình kiểm tra cẩn thận rất kỹ lưỡng và toàn diện.

The report was submitted on time as due to the schedule.

Báo cáo được nộp đúng hạn theo lịch trình.

The due amount for the membership fee needs to be paid.

Số tiền phải trả cho phí thành viên cần được thanh toán.

Dạng tính từ của Due (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Due

Đến

-

-

Due (Noun)

djˈu
dˈu
01

Một khoản thanh toán bắt buộc; một khoản phí.

An obligatory payment; a fee.

Ví dụ

The membership due is $50 per month.

Phí hội viên là 50 đô la mỗi tháng.

He paid the library due to borrow books.

Anh ta đã trả phí thư viện để mượn sách.

The annual due for the club is $100.

Phí hàng năm cho câu lạc bộ là 100 đô la.

02

Một người đúng; những gì còn nợ một người.

One's right; what is owed to one.

Ví dụ

She demanded her due payment for the work she had done.

Cô ấy đòi tiền công đúng như đã hứa.

The charity event raised funds to give dues to the needy.

Sự kiện từ thiện gây quỹ để trao quyền lợi cho người nghèo.

He received his due recognition for his contributions to society.

Anh ấy nhận được sự công nhận đúng như xứng đáng với đóng góp của mình cho xã hội.

Dạng danh từ của Due (Noun)

SingularPlural

Due

Dues

Due (Adverb)

djˈu
dˈu
01

(có tham chiếu đến một điểm của la bàn) một cách chính xác; trực tiếp.

(with reference to a point of the compass) exactly; directly.

Ví dụ

The event venue is due north of the park.

Địa điểm tổ chức sự kiện nằm chính phía bắc của công viên.

She lives due east of the city center.

Cô ấy sống chính phía đông của trung tâm thành phố.

The new restaurant is due south of the old one.

Nhà hàng mới nằm chính phía nam của nhà hàng cũ.

Dạng trạng từ của Due (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Due

Đến

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Due cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] On the other hand, technology has made shopping easier to convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] In my opinion, this development is positive to its various social benefits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Additionally, food imports should be reduced to a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, the weather patterns are more changeable now to climate change [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Due

Give the devil his due

ɡˈɪv ðə dˈɛvəl hˈɪz dˈu

Công nhận công lao của người khác dù họ là kẻ thù

To give your foe proper credit (for something).

She may be my rival, but I have to give the devil his due.

Cô ấy có thể là đối thủ của tôi, nhưng tôi phải công nhận điều đó.

Thành ngữ cùng nghĩa: give the devil her due...