Bản dịch của từ Due for trong tiếng Việt

Due for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Due for (Idiom)

ˈdu.fɔr
ˈdu.fɔr
01

Do một cái gì đó: dự kiến hoặc có khả năng xảy ra sớm.

Due for something expected or likely to happen soon.

Ví dụ

I'm due for a promotion after working here for five years.

Tôi sắp được thăng chức sau khi làm việc ở đây năm năm.

She is not due for retirement until next year.

Cô ấy chưa đến tuổi nghỉ hưu cho đến năm sau.

Are you due for a pay raise at your current job?

Bạn sắp được tăng lương ở công việc hiện tại chưa?

02

Do thay đổi: cần hoặc yêu cầu thay đổi.

Due for a change needing or requiring a change.

Ví dụ

The traditional education system is due for an update.

Hệ thống giáo dục truyền thống cần phải được cập nhật.

The current curriculum is not due for a revision yet.

Chương trình học hiện tại chưa cần phải được sửa đổi.

Is the healthcare system due for a major overhaul?

Hệ thống chăm sóc sức khỏe có cần phải được cải tổ lớn không?

03

Do for avisit: dự kiến sẽ sớm có khách.

Due for a visit expected to have a visitor soon.

Ví dụ

She is due for a visit from her friend next week.

Cô ấy sắp có bạn đến thăm vào tuần tới.

He is not due for any visitors this month.

Anh ấy không có khách đến thăm trong tháng này.

Are you due for any guests at your upcoming party?

Bạn có phải chờ đợi khách nào đến tiệc sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/due for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Additionally, food imports should be reduced to a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Traffic congestion will become worse to the higher number of vehicles on streets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, the weather patterns are more changeable now to climate change [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] On the other hand, technology has made shopping easier to convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Due for

Không có idiom phù hợp