Bản dịch của từ Duplicated audience trong tiếng Việt
Duplicated audience
Noun [U/C]

Duplicated audience(Noun)
dˈuplɨkˌeɪtɨd ˈɑdiəns
dˈuplɨkˌeɪtɨd ˈɑdiəns
01
Một nhóm thính giả hoặc khán giả đã nhận được cùng một thông tin nhiều hơn một lần.
A group of listeners or viewers who have received the same information more than once.
Ví dụ
02
Một khán giả mà bị đếm nhầm nhiều lần do sự trùng lặp trong việc tham dự hoặc quan tâm.
An audience that is mistakenly counted multiple times due to overlaps in attendance or interest.
Ví dụ
03
Một tập hợp lặp lại của các cá nhân tương tác với một phương tiện hoặc bài thuyết trình cụ thể.
A repeated set of individuals who engage with a particular media or presentation.
Ví dụ
