Bản dịch của từ Dynamic nature trong tiếng Việt

Dynamic nature

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dynamic nature (Noun)

daɪnˈæmɨk nˈeɪtʃɚ
daɪnˈæmɨk nˈeɪtʃɚ
01

Tính chất của việc được đặc trưng bởi sự thay đổi, hoạt động, hoặc tiến triển liên tục.

The quality of being characterized by constant change, activity, or progress.

Ví dụ

The dynamic nature of social media affects communication styles significantly.

Tính chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến phong cách giao tiếp.

The dynamic nature of society does not allow for stagnant ideas.

Tính chất năng động của xã hội không cho phép những ý tưởng trì trệ.

Is the dynamic nature of urban life beneficial for community growth?

Tính chất năng động của cuộc sống đô thị có lợi cho sự phát triển cộng đồng không?

The dynamic nature of social media influences how we communicate today.

Tính chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng đến cách chúng ta giao tiếp hôm nay.

The dynamic nature of society doesn't allow for stagnant ideas.

Tính chất năng động của xã hội không cho phép những ý tưởng trì trệ.

02

Một hệ thống các lực sản sinh ra chuyển động hoặc hiệu ứng.

A system of forces producing a motion or effect.

Ví dụ

The dynamic nature of society influences its cultural and social norms.

Bản chất năng động của xã hội ảnh hưởng đến văn hóa và quy chuẩn xã hội.

The dynamic nature of social interactions is not easy to predict.

Bản chất năng động của các tương tác xã hội không dễ đoán.

How does the dynamic nature of social media affect communication today?

Bản chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp ngày nay như thế nào?

The dynamic nature of social media influences public opinion rapidly.

Tính chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng nhanh chóng đến ý kiến công chúng.

The dynamic nature of society does not allow for stagnant ideas.

Tính chất năng động của xã hội không cho phép ý tưởng trì trệ.

03

Một đặc tính của một hệ thống hoặc quy trình có thể thay đổi theo thời gian.

A characteristic of a system or process that can change over time.

Ví dụ

The dynamic nature of social media influences public opinion rapidly.

Tính chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng nhanh chóng đến dư luận.

The dynamic nature of society does not remain constant over decades.

Tính chất năng động của xã hội không giữ nguyên trong nhiều thập kỷ.

How does the dynamic nature of culture affect social interactions?

Tính chất năng động của văn hóa ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội?

The dynamic nature of social media affects communication styles among teenagers.

Tính chất năng động của mạng xã hội ảnh hưởng đến phong cách giao tiếp của thanh thiếu niên.

The dynamic nature of society does not remain constant over the years.

Tính chất năng động của xã hội không giữ nguyên theo thời gian.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dynamic nature/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] The main reason for this is that many public places, due to their inherent not only are unaffected by the presence of smartphones but also necessitate the use of such devices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Dynamic nature

Không có idiom phù hợp