Bản dịch của từ Dysequilibrium trong tiếng Việt

Dysequilibrium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dysequilibrium (Noun)

dˌaɪsəklˈaɪzbwˌɪɹə
dˌaɪsəklˈaɪzbwˌɪɹə
01

Trạng thái mất thăng bằng hoặc không ổn định.

A state of being off balance or unsteady.

Ví dụ

The community faced dysequilibrium after the sudden job losses in 2020.

Cộng đồng đã gặp phải tình trạng mất cân bằng sau khi mất việc đột ngột vào năm 2020.

The city does not experience dysequilibrium during the annual cultural festival.

Thành phố không trải qua tình trạng mất cân bằng trong lễ hội văn hóa hàng năm.

Can social media cause dysequilibrium in our daily interactions?

Liệu mạng xã hội có thể gây ra tình trạng mất cân bằng trong các tương tác hàng ngày không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dysequilibrium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dysequilibrium

Không có idiom phù hợp