Bản dịch của từ Dysfunction trong tiếng Việt

Dysfunction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dysfunction (Noun)

dɪsfˈʌŋkʃn
dɪsfˈʌŋkʃn
01

Sự bất thường hoặc suy giảm hoạt động của một cơ quan hoặc hệ thống cụ thể trong cơ thể.

Abnormality or impairment in the operation of a specified bodily organ or system.

Ví dụ

She struggled with a dysfunction in her social skills.

Cô ấy đã phải đối mặt với một sự chức năng không bình thường trong kỹ năng xã hội của mình.

He believed that dysfunction hindered his ability to make friends.

Anh ấy tin rằng sự chức năng đã làm trở ngại cho khả năng kết bạn của mình.

Did the dysfunction affect her performance in the IELTS speaking test?

Liệu sự chức năng có ảnh hưởng đến hiệu suất của cô ấy trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Dạng danh từ của Dysfunction (Noun)

SingularPlural

Dysfunction

Dysfunctions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dysfunction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's anti-social behaviours could be traced back to a family with abusive parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] The fear of their kid being reared in a family may prevent parents from getting divorced, but without one, it is easier for them to leave and give up on their marriage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Dysfunction

Không có idiom phù hợp