Bản dịch của từ Dysregulation trong tiếng Việt

Dysregulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dysregulation (Noun)

dˌɪsɹəɡˈeɪʃənəli
dˌɪsɹəɡˈeɪʃənəli
01

Sự bất thường hoặc suy yếu trong việc điều chỉnh quá trình trao đổi chất, sinh lý hoặc tâm lý.

Abnormality or impairment in the regulation of a metabolic physiological or psychological process.

Ví dụ

Dysregulation can lead to social anxiety in many young adults today.

Rối loạn có thể dẫn đến lo âu xã hội ở nhiều người trẻ hôm nay.

Dysregulation does not always cause problems in social interactions.

Rối loạn không phải lúc nào cũng gây ra vấn đề trong tương tác xã hội.

Can dysregulation affect social skills in children with autism?

Rối loạn có thể ảnh hưởng đến kỹ năng xã hội ở trẻ tự kỷ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dysregulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dysregulation

Không có idiom phù hợp