Bản dịch của từ Ear infection trong tiếng Việt
Ear infection

Ear infection (Noun)
Tình trạng có đặc điểm là viêm và nhiễm trùng của tai giữa hoặc tai ngoài.
A condition characterized by inflammation and infection of the middle or outer ear.
Many children suffer from ear infections during winter months.
Nhiều trẻ em bị nhiễm trùng tai vào mùa đông.
Ear infections do not always require antibiotics for treatment.
Nhiễm trùng tai không phải lúc nào cũng cần kháng sinh để điều trị.
Did you know ear infections can affect hearing in children?
Bạn có biết nhiễm trùng tai có thể ảnh hưởng đến thính giác của trẻ không?
Một nhiễm trùng có thể gây đau, sốt và khó chịu, đặc biệt ở trẻ em.
An infection that can cause pain, fever, and irritability especially in children.
Many children suffer from ear infections during the winter months.
Nhiều trẻ em bị nhiễm trùng tai trong những tháng mùa đông.
She does not have an ear infection; her ear is just sore.
Cô ấy không bị nhiễm trùng tai; tai của cô chỉ bị đau.
Do most kids get ear infections before age five?
Có phải hầu hết trẻ em bị nhiễm trùng tai trước năm tuổi thứ năm không?
Many children suffer from ear infections during winter months.
Nhiều trẻ em mắc bệnh nhiễm trùng tai vào mùa đông.
Ear infections do not only affect adults.
Nhiễm trùng tai không chỉ ảnh hưởng đến người lớn.
Can ear infections be prevented with vaccinations?
Có thể ngăn ngừa nhiễm trùng tai bằng vắc xin không?