Bản dịch của từ Earliest memory trong tiếng Việt

Earliest memory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Earliest memory (Noun)

ɝˈliəst mˈɛmɚi
ɝˈliəst mˈɛmɚi
01

Ký ức đầu tiên hoặc trường hợp ban đầu của việc nhớ lại một điều gì đó từ quá khứ của một người.

The first recollection or the initial instance of remembering something from one's past.

Ví dụ

My earliest memory is playing with my sister in the park.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi với chị gái trong công viên.

I do not recall my earliest memory from childhood very clearly.

Tôi không nhớ rõ ký ức sớm nhất từ thời thơ ấu.

What is your earliest memory of family gatherings during holidays?

Ký ức sớm nhất của bạn về các buổi tụ họp gia đình trong dịp lễ là gì?

My earliest memory is playing with friends in the park.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi với bạn bè trong công viên.

I do not remember my earliest memory from childhood.

Tôi không nhớ ký ức sớm nhất từ thời thơ ấu.

02

Một sự kiện hoặc trải nghiệm cụ thể được nhớ lại từ khi còn nhỏ.

A specific event or experience that is remembered from a young age.

Ví dụ

My earliest memory is playing in the park with my brother.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi trong công viên với anh trai.

I don't recall my earliest memory from preschool at all.

Tôi không nhớ ký ức sớm nhất từ trường mẫu giáo chút nào.

What is your earliest memory of family gatherings during holidays?

Ký ức sớm nhất của bạn về các buổi họp mặt gia đình trong dịp lễ là gì?

My earliest memory is playing with my sister in the park.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi với chị gái trong công viên.

I don't recall my earliest memory before age three at all.

Tôi không nhớ ký ức sớm nhất trước ba tuổi chút nào.

03

Thời điểm mà một người có thể nhớ lại các trải nghiệm hoặc thông tin lần đầu tiên.

The point in time when a person can first recall experiences or information.

Ví dụ

My earliest memory is playing with friends at the park in 2005.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi với bạn bè ở công viên năm 2005.

I do not remember my earliest memory from childhood very clearly.

Tôi không nhớ rõ ký ức sớm nhất từ thời thơ ấu.

What is your earliest memory of social gatherings in school?

Ký ức sớm nhất của bạn về các buổi gặp mặt xã hội ở trường là gì?

My earliest memory is playing with friends at the park in 2005.

Ký ức sớm nhất của tôi là chơi với bạn bè ở công viên năm 2005.

I do not remember my earliest memory from when I was a baby.

Tôi không nhớ ký ức sớm nhất của mình khi tôi còn là một đứa trẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/earliest memory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Earliest memory

Không có idiom phù hợp