Bản dịch của từ Earn trong tiếng Việt

Earn

Verb

Earn (Verb)

ɜːn
ɝːn
01

Kiếm được, gặt hái được.

Earn, reap.

Ví dụ

She earns a high salary working in finance.

Cô kiếm được mức lương cao khi làm việc trong lĩnh vực tài chính.

He earned recognition for his community service efforts.

Anh ấy đã được công nhận vì những nỗ lực phục vụ cộng đồng của mình.

They earn respect through their dedication to social causes.

Họ nhận được sự tôn trọng nhờ sự cống hiến của mình cho các mục đích xã hội.

02

Nhận (tiền) để đổi lấy sức lao động hoặc dịch vụ.

Obtain (money) in return for labour or services.

Ví dụ

She earns a decent salary at the local community center.

Cô ấy kiếm một mức lương tốt tại trung tâm cộng đồng địa phương.

They earn money by participating in social welfare programs.

Họ kiếm tiền bằng cách tham gia vào các chương trình phúc lợi xã hội.

He earns a living by working as a social worker.

Anh ấy kiếm sống bằng cách làm việc như một nhân viên xã hội.

03

Đạt được một cách xứng đáng để đổi lấy hành vi hoặc thành tích của một người.

Gain deservedly in return for one's behaviour or achievements.

Ví dụ

She earns a high salary due to her hard work.

Cô ấy kiếm được một mức lương cao nhờ vào sự chăm chỉ của mình.

He earns respect from his peers for his honesty.

Anh ấy kiếm được sự tôn trọng từ đồng nghiệp vì sự trung thực của mình.

The company earns profits by providing quality products.

Công ty kiếm lời bằng cách cung cấp các sản phẩm chất lượng.

Dạng động từ của Earn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Earn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Earned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Earned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Earns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Earning

Kết hợp từ của Earn (Verb)

CollocationVí dụ

A/the chance to earn something

Cơ hội kiếm được điều gì đó

She had the chance to earn a scholarship.

Cô ấy có cơ hội kiếm được học bổng.

Earn a living as something

Kiếm sống bằng cái gì đó

She earns a living as a nurse.

Cô ấy kiếm sống bằng nghề y tá.

Earn enough to do something

Kiếm đủ để làm gì đó

She earns enough to support her family.

Cô ấy kiếm đủ để nuôi gia đình.

Somebody's/the ability to earn something

Khả năng kiếm được điều gì đó của ai đó

His skills determine his income level in society.

Kỹ năng của anh ấy quyết định mức thu nhập trong xã hội.

A/the opportunity to earn something

Cơ hội kiếm được điều gì

She was given the opportunity to earn a scholarship.

Cô ấy được cơ hội kiếm một học bổng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In terms of households with annual of above $75,0000, there were nearly 15 million $75,000-99,999 in 2007, but it later climbed to precisely 15 million at the end of the timeframe despite a negligible dip in 2011 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, from the exports of petroleum and engineered goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] For example, the CEO of Apple, Tim Cook, a high salary, a bonus, and stock options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their retained to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Earn

Earn one's spurs

ɝˈn wˈʌnz spɝˈz

Có công mài sắt, có ngày nên kim

To prove oneself.

She worked hard to earn her place in the company.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để chứng minh bản thân.