Bản dịch của từ Earnings per share trong tiếng Việt
Earnings per share

Earnings per share (Noun)
In 2022, Apple's earnings per share reached $6.11, a record high.
Năm 2022, lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Apple đạt 6,11 đô la.
Facebook's earnings per share did not meet analysts' expectations last quarter.
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Facebook không đạt kỳ vọng của các nhà phân tích.
What was Tesla's earnings per share for the last financial year?
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Tesla cho năm tài chính trước là gì?
Một chỉ số tài chính được sử dụng để đo lường lợi nhuận của một công ty.
A financial metric used to measure a company's profitability.
Apple's earnings per share increased to $5.00 last quarter.
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Apple tăng lên 5,00 đô la quý trước.
The earnings per share did not meet analysts' expectations this year.
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu không đạt kỳ vọng của các nhà phân tích năm nay.
What are the earnings per share for Tesla in 2023?
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Tesla trong năm 2023 là gì?
Investors analyze earnings per share to assess company performance like Apple.
Các nhà đầu tư phân tích lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất công ty như Apple.
The earnings per share for Tesla did not meet expectations last quarter.
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Tesla không đạt kỳ vọng trong quý trước.
What are the earnings per share for Microsoft in the latest report?
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của Microsoft trong báo cáo mới nhất là gì?