Bản dịch của từ Earns trong tiếng Việt

Earns

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Earns (Verb)

ˈɝnz
ˈɝnz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự kiếm được.

Thirdperson singular simple present indicative of earn.

Ví dụ

She earns a high salary working at a non-profit organization.

Cô ấy kiếm được mức lương cao khi làm việc tại tổ chức phi lợi nhuận.

He does not earn enough to support his family comfortably.

Anh ấy không kiếm đủ tiền để nuôi gia đình thoải mái.

How much does she earn as a social worker in New York?

Cô ấy kiếm được bao nhiêu khi làm việc xã hội ở New York?

Dạng động từ của Earns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Earn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Earned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Earned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Earns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Earning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earns cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In terms of households with annual of above $75,0000, there were nearly 15 million $75,000-99,999 in 2007, but it later climbed to precisely 15 million at the end of the timeframe despite a negligible dip in 2011 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, from the exports of petroleum and engineered goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] For example, the CEO of Apple, Tim Cook, a high salary, a bonus, and stock options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their retained to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Earns

Không có idiom phù hợp