Bản dịch của từ Easiest trong tiếng Việt
Easiest
Adjective Adverb

Easiest (Adjective)
ˈiziəst
ˈiziɪst
01
Dạng bậc nhất dễ dàng; đòi hỏi ít nỗ lực hoặc công việc nhất để đạt được hoặc hoàn thành.
Superlative form of easy requiring the least effort or work to achieve or accomplish.
Ví dụ
This is the easiest way to make friends in a new city.
Đây là cách dễ nhất để kết bạn ở một thành phố mới.
Attending the community picnic is the easiest way to meet neighbors.
Tham gia buổi dã ngoại cộng đồng là cách dễ nhất để gặp gỡ hàng xóm.
Volunteering at the local shelter is the easiest way to help others.
Tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương là cách dễ nhất để giúp đỡ người khác.