Bản dịch của từ East trong tiếng Việt

East

Noun [U] Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

East (Noun Uncountable)

iːst
iːst
01

Phía đông, miền đông.

East, east.

Ví dụ

They traveled to the east for a cultural exchange program.

Họ đi về phía đông để tham gia một chương trình trao đổi văn hóa.

The sunrise in the east symbolized new beginnings for the community.

Mặt trời mọc ở phía đông tượng trưng cho sự khởi đầu mới cho cộng đồng.

The east side of town is known for its vibrant nightlife.

Phía đông của thị trấn được biết đến với cuộc sống về đêm sôi động.

East (Adjective)

ˈist
ˈist
01

Của hoặc biểu thị phần phía đông của một khu vực, thị trấn hoặc quốc gia cụ thể.

Of or denoting the eastern part of a specified region, town, or country.

Ví dụ

The east side of the city is known for its cultural diversity.

Phía đông thành phố nổi tiếng với sự đa dạng văn hoá.

In the east region, traditional customs are still widely practiced.

Ở khu vực phía đông, phong tục truyền thống vẫn được thực hành rộng rãi.

The east coast of the country is famous for its beautiful beaches.

Bờ biển phía đông của đất nước nổi tiếng với những bãi biển đẹp.

02

Nằm hướng, gần hoặc quay mặt về phía đông.

Lying towards, near, or facing the east.

Ví dụ

The east entrance of the building faces the rising sun.

Lối vào phía đông của tòa nhà hướng về mặt trời mọc.

She lives in the east wing of the social center.

Cô ấy sống ở cánh đông của trung tâm xã hội.

The east side of the city is known for its vibrant nightlife.

Phía đông của thành phố nổi tiếng với cuộc sống đêm sôi động.

East (Noun)

ˈist
ˈist
01

Người chơi ngồi bên trái phía bắc và hợp tác với phía tây.

The player sitting to the left of north and partnering west.

Ví dụ

She always partners West in social bridge games.

Cô ấy luôn hợp tác với West trong các trò chơi cờ bạch xã hội.

In the social gathering, he is usually seated facing East.

Trong buổi tụ tập xã hội, anh ta thường ngồi đối diện với East.

The player to the left of North is always from the East.

Người chơi ở bên trái của North luôn đến từ phía Đông.

02

Phần phía đông của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The eastern part of the world or of a specified country, region, or town.

Ví dụ

She lives in the east of the city.

Cô ấy sống ở phía đông thành phố.

The east has a rich cultural heritage.

Phía đông có di sản văn hóa phong phú.

The sun rises in the east every morning.

Mặt trời mọc ở phía đông mỗi sáng.

03

Hướng về điểm của đường chân trời nơi mặt trời mọc ở điểm phân, ở phía bên phải của một người hướng về phía bắc hoặc điểm trên chính đường chân trời.

The direction towards the point of the horizon where the sun rises at the equinoxes, on the right-hand side of a person facing north, or the point on the horizon itself.

Ví dụ

The school is located to the east of the park.

Trường học nằm về phía đông của công viên.

The east of the city is known for its historic landmarks.

Phía đông thành phố nổi tiếng với các di tích lịch sử.

She lives in the east wing of the building.

Cô ấy sống ở phần cánh phía đông của tòa nhà.

Dạng danh từ của East (Noun)

SingularPlural

East

-

East (Adverb)

ˈist
ˈist
01

Đến hoặc hướng về phía đông.

To or towards the east.

Ví dụ

The sun rises in the east every morning.

Mặt trời mọc ở phía đông mỗi sáng.

The school is located east of the park.

Trường học nằm ở phía đông công viên.

She traveled east to visit her relatives.

Cô ấy đi về phía đông để thăm người thân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng East cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] A footpath was built from the west to the surrounding a new lake on the west and woods on the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, in many countries in South Asia, tourism has been a major cause of environmental pollution and destruction [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The city was accessed by major roads dissecting the business district, running from north to south, and to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Many South Asian and African countries, which cope with floods and droughts annually, have fewer opportunities to enhance agricultural activity than others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with East

Không có idiom phù hợp