Bản dịch của từ Eat into trong tiếng Việt

Eat into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eat into (Verb)

it ˈɪntu
it ˈɪntu
01

Dần dần tiêu tốn hoặc làm giảm tài nguyên, thường là tiền hoặc thời gian.

To gradually diminish or consume a resource, often money or time.

Ví dụ

High living costs eat into my savings every month.

Chi phí sinh hoạt cao ăn mòn tiết kiệm của tôi mỗi tháng.

Social activities do not eat into my study time significantly.

Các hoạt động xã hội không ăn mòn thời gian học của tôi nhiều.

Do social events eat into your budget for studying abroad?

Các sự kiện xã hội có ăn mòn ngân sách của bạn cho việc du học không?

02

Xâm phạm hoặc can thiệp vào một cái gì đó, chẳng hạn như quyền lợi hoặc tài sản của ai đó.

To encroach upon or interfere with something, such as someone's rights or property.

Ví dụ

Social media can eat into our personal time and relationships.

Mạng xã hội có thể xâm phạm thời gian và mối quan hệ cá nhân của chúng ta.

Excessive screen time does not eat into my social life.

Thời gian sử dụng màn hình quá nhiều không xâm phạm đời sống xã hội của tôi.

How can social obligations eat into your free time?

Những nghĩa vụ xã hội có thể xâm phạm thời gian rảnh của bạn như thế nào?

03

Để xói mòn hoặc làm mòn một phần nào đó.

To erode or wear away part of something.

Ví dụ

Social media can eat into our personal time significantly each day.

Mạng xã hội có thể chiếm nhiều thời gian cá nhân mỗi ngày.

Social pressures do not eat into my confidence when I speak.

Áp lực xã hội không làm giảm sự tự tin của tôi khi nói.

Can high living costs eat into our savings for social activities?

Liệu chi phí sinh hoạt cao có thể làm giảm tiết kiệm cho hoạt động xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eat into cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] In conclusion, the tendency of family members separately is mainly caused by the difference in their schedules or the preference to fast food, which can have both positive and negative impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] of food) having a very pleasant taste and making you want to more7 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] In conclusion, I believe it is absurd to suggest that governments should control what people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] The fact that family members choose not to with each other can be attributable to two reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family

Idiom with Eat into

Không có idiom phù hợp