Bản dịch của từ Econ trong tiếng Việt

Econ

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Econ (Noun)

ˈikˌɑn
ˈikˌɑn
01

Nhánh kiến thức liên quan đến sản xuất, tiêu dùng và chuyển giao của cải.

The branch of knowledge concerned with the production, consumption, and transfer of wealth.

Ví dụ

Studying econ helps understand wealth distribution in society.

Nghiên cứu kinh tế học giúp hiểu rõ sự phân bổ của cải trong xã hội.

Econ classes focus on production and consumption patterns globally.

Các lớp kinh tế tập trung vào các mô hình sản xuất và tiêu dùng trên toàn cầu.

Experts in econ analyze economic systems to enhance wealth management.

Các chuyên gia về kinh tế học phân tích các hệ thống kinh tế để tăng cường quản lý tài sản.

Econ (Adjective)

ˈikˌɑn
ˈikˌɑn
01

Liên quan đến kinh tế hoặc nền kinh tế.

Relating to economics or the economy.

Ví dụ

The econ professor discussed inflation in today's lecture.

Giáo sư kinh tế đã thảo luận về lạm phát trong bài giảng hôm nay.

The econ policies influenced the country's GDP growth positively.

Các chính sách kinh tế ảnh hưởng tích cực đến tăng trưởng GDP của đất nước.

The econ report analyzed unemployment rates across different regions.

Báo cáo kinh tế đã phân tích tỷ lệ thất nghiệp ở các khu vực khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/econ/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Econ

Không có idiom phù hợp