Bản dịch của từ Economic change trong tiếng Việt

Economic change

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic change (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk tʃˈeɪndʒ
ˌɛkənˈɑmɨk tʃˈeɪndʒ
01

Quá trình thay đổi trong cấu trúc kinh tế hoặc điều kiện của một xã hội hoặc khu vực.

The process of change in the economic structure or conditions of a society or region.

Ví dụ

Economic change affects social classes in many countries, like Vietnam.

Thay đổi kinh tế ảnh hưởng đến các tầng lớp xã hội ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.

Economic change does not always benefit the poor in society.

Thay đổi kinh tế không phải lúc nào cũng có lợi cho người nghèo trong xã hội.

How does economic change impact social relationships in urban areas?

Thay đổi kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ xã hội ở khu vực đô thị?

02

Sự chuyển đổi của các nền kinh tế từ trạng thái này sang trạng thái khác, thường bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như công nghệ hoặc chính sách.

The transition of economies from one state to another, often influenced by various factors such as technology or policy.

Ví dụ

Economic change improved living standards in many urban areas last year.

Thay đổi kinh tế đã cải thiện mức sống ở nhiều khu vực đô thị năm ngoái.

Economic change did not benefit rural communities in the same way.

Thay đổi kinh tế không mang lại lợi ích cho các cộng đồng nông thôn theo cách tương tự.

How does economic change affect job opportunities in cities?

Thay đổi kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến cơ hội việc làm ở các thành phố?

03

Biến động trong các yếu tố kinh tế như tăng trưởng, lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.

Variations in economic factors such as growth, inflation, and unemployment rates.

Ví dụ

Economic change affects job opportunities in many social sectors today.

Thay đổi kinh tế ảnh hưởng đến cơ hội việc làm trong nhiều lĩnh vực xã hội hôm nay.

Economic change does not always benefit lower-income families in society.

Thay đổi kinh tế không phải lúc nào cũng có lợi cho các gia đình thu nhập thấp trong xã hội.

How does economic change impact education funding in our community?

Thay đổi kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến nguồn tài trợ giáo dục trong cộng đồng chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economic change/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This investment ensures that the workforce remains competitive, capable of contributing to technological advancements and adapting to the landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Economic change

Không có idiom phù hợp