Bản dịch của từ Economic migrant trong tiếng Việt
Economic migrant
Economic migrant (Noun)
Một cá nhân tìm kiếm để cải thiện mức sống của mình thông qua di cư.
An individual who seeks to improve their standard of living through migration.
Người di dân kinh tế là thuật ngữ dùng để chỉ cá nhân di chuyển từ nơi này đến nơi khác với mục đích tìm kiếm cơ hội việc làm và cải thiện điều kiện sống. Thuật ngữ này thường không bao gồm những người tị nạn hoặc di cư vì lý do chính trị hay chiến tranh. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng tương đồng ở cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt chính đáng về ngữ nghĩa hay cách dùng, tuy nhiên, trong ngữ cảnh xã hội, người di dân kinh tế có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào văn hóa từng khu vực.