Bản dịch của từ Eddy trong tiếng Việt

Eddy

Noun [U/C] Verb

Eddy (Noun)

ˈɛdi
ˈɛdi
01

Nước chuyển động theo vòng tròn tạo thành xoáy nước nhỏ.

A circular movement of water causing a small whirlpool.

Ví dụ

The eddy in the river created a swirling whirlpool effect.

Dòng xoáy trên sông tạo ra hiệu ứng xoáy nước xoáy.

The children played near the eddy, fascinated by the swirling water.

Bọn trẻ chơi đùa gần dòng nước xoáy, bị mê hoặc bởi dòng nước xoáy.

The fishermen avoided the eddy to prevent their boat from spinning.

Các ngư dân tránh dòng xoáy để thuyền mình không bị quay.

Eddy (Verb)

ˈɛdi
ˈɛdi
01

(của nước, không khí hoặc khói) chuyển động theo đường tròn.

(of water, air, or smoke) move in a circular way.

Ví dụ

The smoke eddied around the campfire, creating a mesmerizing dance.

Làn khói cuộn quanh đống lửa trại, tạo nên một vũ điệu mê hoặc.

Laughter eddied through the room as friends shared jokes and stories.

Tiếng cười vang khắp phòng khi bạn bè chia sẻ những câu chuyện cười và câu chuyện.

Her perfume eddied in the air, leaving a sweet lingering scent.

Hương nước hoa của cô ấy hòa quyện trong không khí, để lại mùi hương ngọt ngào vương vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eddy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eddy

Không có idiom phù hợp