Bản dịch của từ Edible trong tiếng Việt

Edible

Adjective Noun [U/C]

Edible (Adjective)

ˈɛdəbl̩
ˈɛdəbl̩
01

Thích hợp để ăn (thường được sử dụng để tương phản với các loại không ngon hoặc có độc)

Fit to be eaten often used to contrast with unpalatable or poisonous varieties.

Ví dụ

The edible arrangements at the party were a hit.

Các sắp xếp ăn được tại buổi tiệc rất được yêu thích.

She brought edible gifts for her friends.

Cô ấy mang quà ăn được cho bạn bè của mình.

The restaurant specializes in edible flowers for desserts.

Nhà hàng chuyên về hoa ăn được cho món tráng miệng.

Dạng tính từ của Edible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Edible

Ăn được

More edible

Ăn được hơn

Most edible

Ăn được nhất

Edible (Noun)

ˈɛdəbl̩
ˈɛdəbl̩
01

Các mặt hàng thực phẩm.

Items of food.

Ví dụ

The social event featured a variety of delicious edibles.

Sự kiện xã hội có nhiều loại thức ăn ngon.

She prepared a buffet full of edible delights for the party.

Cô ấy chuẩn bị một bữa tiệc đầy đủ thức ăn ngon cho buổi tiệc.

The social gathering was a great opportunity to taste different edibles.

Cuộc tụ tập xã hội là cơ hội tuyệt vời để thử các loại thức ăn.

Dạng danh từ của Edible (Noun)

SingularPlural

Edible

Edibles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Edible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Moreover, as the main material is merely rice dough, To he is safe and which means children could even eat To he as their afternoon snack after playing [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Edible

Không có idiom phù hợp