Bản dịch của từ Edifice trong tiếng Việt

Edifice

Noun [U/C]

Edifice (Noun)

ˈɛdəfəs
ˈɛdəfɪs
01

Một tòa nhà lớn và hoành tráng.

A large imposing building.

Ví dụ

The government constructed a grand edifice for public events.

Chính phủ xây dựng một công trình lớn cho các sự kiện công cộng.

The historical edifice in the city center attracts many tourists.

Công trình lịch sử ở trung tâm thành phố thu hút nhiều du khách.

The edifice's architecture showcases the cultural heritage of the region.

Kiến trúc của công trình thể hiện di sản văn hóa của khu vực.

02

Một hệ thống niềm tin phức tạp.

A complex system of beliefs.

Ví dụ

The edifice of democracy is built on principles of equality.

Cơ cấu của dân chủ được xây dựng trên nguyên tắc bình đẳng.

The edifice of capitalism shapes economic policies in many countries.

Cơ cấu của chủ nghĩa tư bản định hình chính sách kinh tế ở nhiều quốc gia.

The edifice of social justice requires fair treatment for all individuals.

Cơ cấu của công bằng xã hội yêu cầu đối xử công bằng với tất cả cá nhân.

Dạng danh từ của Edifice (Noun)

SingularPlural

Edifice

Edifices

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Edifice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Edifice

Không có idiom phù hợp