Bản dịch của từ Editorialist trong tiếng Việt

Editorialist

Noun [U/C] Noun [C]

Editorialist (Noun)

ɛdətˈɔɹiəlɪss
ɛdətˈɔɹiəlɪs
01

Người viết hoặc bày tỏ ý kiến của mình về một chủ đề cụ thể trên báo hoặc tạp chí.

A person who writes or expresses their opinions on a particular subject in a newspaper or magazine.

Ví dụ

The editorialist discussed poverty in America during the 2020 election.

Nhà báo đã thảo luận về nghèo đói ở Mỹ trong cuộc bầu cử 2020.

The editorialist did not cover climate change in their latest article.

Nhà báo không đề cập đến biến đổi khí hậu trong bài viết gần đây.

Is the editorialist writing about social justice issues this week?

Nhà báo có đang viết về các vấn đề công bằng xã hội trong tuần này không?

Editorialist (Noun Countable)

ɛdətˈɔɹiəlɪss
ɛdətˈɔɹiəlɪs
01

Người viết hoặc bày tỏ ý kiến của mình về một chủ đề cụ thể trên báo hoặc tạp chí.

A person who writes or expresses their opinions on a particular subject in a newspaper or magazine.

Ví dụ

The editorialist wrote about social justice in the New York Times.

Nhà bình luận đã viết về công bằng xã hội trên New York Times.

No editorialist covered the poverty issue in last week's magazine.

Không có nhà bình luận nào đề cập đến vấn đề nghèo đói trong tạp chí tuần trước.

Which editorialist discussed climate change in the recent social articles?

Nhà bình luận nào đã thảo luận về biến đổi khí hậu trong các bài viết xã hội gần đây?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Editorialist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Editorialist

Không có idiom phù hợp