Bản dịch của từ Effectiveness trong tiếng Việt

Effectiveness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Effectiveness (Noun)

ɪfˈɛktɪvnəs
ˈifɛktɪvnəs
01

Thuộc tính có hiệu quả, có kết quả.

The property of being effective, of achieving results.

Ví dụ

The effectiveness of the charity's campaign was evident in the increased donations.

Hiệu quả của chiến dịch từ thiện rõ ràng qua việc nhận được nhiều đơn hàng hơn.

The government's social programs showed great effectiveness in reducing poverty rates.

Các chương trình xã hội của chính phủ đã thể hiện sự hiệu quả lớn trong việc giảm tỉ lệ nghèo đói.

02

Mức độ mà một cái gì đó đạt được kết quả.

The degree to which something achieves results.

Ví dụ

The effectiveness of the new social program is being evaluated.

Hiệu quả của chương trình xã hội mới đang được đánh giá.

Measuring the effectiveness of community outreach projects is crucial.

Đo lường hiệu quả của các dự án tiếp cận cộng đồng là rất quan trọng.

03

Năng lực hoặc tiềm năng đạt được kết quả.

The capacity or potential for achieving results.

Ví dụ

The effectiveness of the community project was evident in the improved living conditions.

Hiệu quả của dự án cộng đồng đã rõ rệt trong việc cải thiện điều kiện sống.

The government's policies showed great effectiveness in reducing poverty rates.

Chính sách của chính phủ đã thể hiện sự hiệu quả lớn trong việc giảm tỷ lệ nghèo đói.

Dạng danh từ của Effectiveness (Noun)

SingularPlural

Effectiveness

Effectivenesses

Kết hợp từ của Effectiveness (Noun)

CollocationVí dụ

Political effectiveness

Hiệu quả chính trị

The social program's political effectiveness improved community engagement.

Hiệu quả chính trị của chương trình xã hội đã cải thiện sự tương tác cộng đồng.

High effectiveness

Hiệu quả cao

Social programs have high effectiveness in reducing poverty rates.

Các chương trình xã hội có hiệu quả cao trong việc giảm tỷ lệ nghèo đói.

Treatment effectiveness

Hiệu quả điều trị

The treatment effectiveness improved social well-being significantly.

Hiệu quả điều trị cải thiện đáng kể sự phúc lợi xã hội.

Limited effectiveness

Hiệu quả hạn chế

Social media campaigns had limited effectiveness in reaching older demographics.

Chiến dịch truyền thông xã hội có hiệu quả giới hạn trong việc tiếp cận nhóm đối tượng cao tuổi.

Operational effectiveness

Hiệu suất vận hành

The charity's operational effectiveness positively impacted the community.

Hiệu suất vận hành của tổ chức từ thiện đã tác động tích cực đến cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/effectiveness/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.