Bản dịch của từ Effigy trong tiếng Việt

Effigy

Noun [U/C]

Effigy (Noun)

ˈɛfɪdʒi
ˈɛfɪdʒi
01

Một tác phẩm điêu khắc hoặc mô hình của một người.

A sculpture or model of a person

Ví dụ

The museum displayed an effigy of a famous leader.

Bảo tàng trưng bày một tượng tượng của một nhà lãnh đạo nổi tiếng.

The protestors burned an effigy to symbolize their anger.

Những người biểu tình đã đốt một tượng tượng để tượng trưng cho sự tức giận của họ.

Did you see the effigy of the historical figure at the event?

Bạn đã thấy tượng tượng của nhân vật lịch sử tại sự kiện chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Effigy

hˈæŋ sˈʌmwˌʌn ɨn ˈɛfɨdʒi

Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại

To hang a dummy or some other figure of a hated person.

The protesters burned an effigy of the corrupt politician.

Các người biểu tình đã đốt một bức tượng của nhà chính trị tham nhũng.