Bản dịch của từ Eggs trong tiếng Việt

Eggs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eggs (Noun)

ˈɛgz
ˈɛgz
01

Số nhiều của trứng.

Plural of egg.

Ví dụ

Many people enjoy eating eggs for breakfast every Sunday.

Nhiều người thích ăn trứng vào bữa sáng mỗi Chủ nhật.

Not everyone likes eggs due to dietary restrictions.

Không phải ai cũng thích trứng vì lý do ăn kiêng.

Do you prefer boiled eggs or scrambled eggs for brunch?

Bạn thích trứng luộc hay trứng bác cho bữa sáng muộn?

Dạng danh từ của Eggs (Noun)

SingularPlural

Egg

Eggs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eggs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these undergo hatching, giving rise to the emergence of 'fry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this familiar locale that they lay their thereby repeating the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From whisking and grating fresh Parmesan cheese to sautéing crispy pancetta, it was a true culinary adventure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Eggs

Walk on eggs

wˈɔk ˈɑn ˈɛɡz

Đi trên băng mỏng/ Cẩn tắc vô ưu

To proceed very cautiously; to be in a very precarious position; on the image of someone walking on something that offers little support and may collapse at any moment.

She was walking on eggs when discussing sensitive topics at the social event.

Cô ấy đang đi trên trứng khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm tại sự kiện xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: walk on thin ice...

Put all one's eggs in one basket

pˈʊt ˈɔl wˈʌnz ˈɛɡz ɨn wˈʌn bˈæskət

Được ăn cả, ngã về không

To make everything dependent on only one thing; to place all one's resources in one place, account, etc.

Don't put all your eggs in one basket when investing.

Không đặt tất cả trứng vào một rổ khi đầu tư.

tˈitʃ wˈʌnz ɡɹˈændmˌʌðɚ tˈu sˈʌk ˈɛɡz

Trứng khôn hơn vịt

To try to tell or show someone more knowledgeable or experienced than oneself how to do something.

She annoyed her grandmother by trying to suck eggs.

Cô ấy làm phiền bà bằng cách cố gắng học hỏi.