Bản dịch của từ Eidos trong tiếng Việt

Eidos

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eidos (Noun)

ˈidoʊs
ˈidoʊs
01

Sự biểu hiện đặc biệt của đặc tính nhận thức hoặc trí tuệ của một nền văn hóa hoặc một nhóm xã hội.

The distinctive expression of the cognitive or intellectual character of a culture or social group.

Ví dụ

His writing style reflects the eidos of his community.

Phong cách viết của anh ấy phản ánh bản sắc văn hóa của cộng đồng của anh ấy.

Not everyone appreciates the eidos of different societies.

Không phải ai cũng đánh giá cao bản sắc của các xã hội khác nhau.

Do you think the eidos of a culture can change over time?

Bạn có nghĩ rằng bản sắc của một văn hóa có thể thay đổi theo thời gian không?

The eidos of the society is reflected in its traditional customs.

Bản sắc của xã hội được phản ánh trong phong tục truyền thống.

Not everyone appreciates the eidos of different social groups.

Không phải ai cũng đánh giá cao bản sắc của các nhóm xã hội khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eidos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eidos

Không có idiom phù hợp