Bản dịch của từ Electioneer trong tiếng Việt

Electioneer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electioneer (Noun)

ɪlɛkʃənˈiɹ
ɪlɛkʃənˈɪɹ
01

Một chính trị gia vận động tranh cử trong một cuộc bầu cử.

A campaigning politician during an election.

Ví dụ

The electioneer spoke passionately at the community center last night.

Người vận động tranh cử đã nói đầy đam mê tại trung tâm cộng đồng tối qua.

No electioneer attended the town hall meeting this week.

Không có người vận động tranh cử nào tham dự cuộc họp thị trấn tuần này.

Did the electioneer promise better jobs for the local residents?

Người vận động tranh cử có hứa hẹn việc làm tốt hơn cho cư dân địa phương không?

Electioneer (Verb)

01

(của một chính trị gia hoặc nhà vận động chính trị) tham gia tích cực và hăng hái vào chiến dịch bầu cử vào cơ quan công quyền.

Of a politician or political campaigner take part actively and energetically in a campaign to be elected to public office.

Ví dụ

Candidates electioneer in neighborhoods to gain support for the upcoming election.

Các ứng cử viên vận động trong các khu phố để nhận được sự ủng hộ.

Politicians do not electioneer during the quiet period before the election.

Các chính trị gia không vận động trong thời gian yên tĩnh trước cuộc bầu cử.

Do candidates electioneer at local events to connect with voters effectively?

Các ứng cử viên có vận động tại các sự kiện địa phương để kết nối với cử tri không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electioneer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electioneer

Không có idiom phù hợp