Bản dịch của từ Electrostatic printer trong tiếng Việt

Electrostatic printer

Noun [C]

Electrostatic printer (Noun Countable)

ˌɪlˌɛktɹoʊstˈætɨk pɹˈɪntɚ
ˌɪlˌɛktɹoʊstˈætɨk pɹˈɪntɚ
01

Một máy in sử dụng nguyên lý tĩnh điện để in tài liệu.

A printer that uses electrostatic principles to print documents.

Ví dụ

The electrostatic printer efficiently printed 500 flyers for the charity event.

Máy in tĩnh điện đã in 500 tờ rơi cho sự kiện từ thiện.

An electrostatic printer does not use ink like traditional printers.

Máy in tĩnh điện không sử dụng mực như máy in truyền thống.

Can an electrostatic printer produce high-quality images for social campaigns?

Máy in tĩnh điện có thể tạo ra hình ảnh chất lượng cao cho chiến dịch xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electrostatic printer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrostatic printer

Không có idiom phù hợp