Bản dịch của từ Elevation trong tiếng Việt

Elevation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elevation (Noun)

ˌɛləvˈeiʃn̩
ˌɛləvˈeiʃn̩
01

Độ cao trên một mức nhất định, đặc biệt là mực nước biển.

Height above a given level especially sea level.

Ví dụ

The elevation of Mount Everest is 8,848 meters above sea level.

Độ cao của núi Everest là 8.848 mét so với mực nước biển.

The elevation of the city affects its climate and precipitation.

Độ cao của thành phố ảnh hưởng đến khí hậu và lượng mưa.

The elevation of the building provides a stunning view of the city.

Độ cao của tòa nhà tạo ra tầm nhìn tuyệt vời về thành phố.

02

Hành động hoặc sự việc nâng cao hoặc được nâng lên cấp độ, trạng thái hoặc vị trí cao hơn hoặc quan trọng hơn.

The action or fact of raising or being raised to a higher or more important level state or position.

Ví dụ

The elevation of John to a managerial position was well-deserved.

Sự thăng chức của John lên vị trí quản lý là xứng đáng.

Her elevation in society came after years of hard work.

Sự thăng hạng trong xã hội của cô đến sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

The team's elevation to the championship was a remarkable achievement.

Sự thăng hạng của đội lên chức vô địch là một thành tựu đáng chú ý.

03

Một mặt cụ thể của một tòa nhà.

A particular side of a building.

Ví dụ

The elevation facing the park has large windows.

Bức tường hướng ra công viên có cửa sổ lớn.

The building's elevation on Main Street is beautifully designed.

Bức tường của tòa nhà trên Đường Chính được thiết kế đẹp.

The elevation of the new community center is impressive.

Bức tường của trung tâm cộng đồng mới rất ấn tượng.

Dạng danh từ của Elevation (Noun)

SingularPlural

Elevation

Elevations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elevation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water becomes shallower, the wave decelerates and in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] And that's why I believe the is one of the quietest places on Earth [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] I'm going to talk about a place I think is really quiet, which is the [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Also, it can your mood and energy levels and even enhance the quality of your sleep [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Elevation

Không có idiom phù hợp