Bản dịch của từ Elf trong tiếng Việt

Elf

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elf (Noun)

ˈɛlf
ˈɛlf
01

Một sinh vật siêu nhiên trong truyện dân gian, thường được thể hiện dưới dạng một nhân vật nhỏ bé, mảnh khảnh, khó nắm bắt trong hình dạng con người với đôi tai nhọn, sức mạnh ma thuật và bản tính thất thường.

A supernatural creature of folk tales, typically represented as a small, delicate, elusive figure in human form with pointed ears, magical powers, and a capricious nature.

Ví dụ

The elf in the story helped the lost children find their way home.

Những người lùn trong câu chuyện đã giúp những đứa trẻ lạc tìm đường về nhà.

During the festival, children dressed up as elves and fairies.

Trong lễ hội, trẻ em mặc trang phục như những người lùn và tiên.

The painting depicted an elf playing a flute in the enchanted forest.

Bức tranh miêu tả một chú người lùn đang chơi sáo trong khu rừng ma thuật.

Dạng danh từ của Elf (Noun)

SingularPlural

Elf

Elves

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elf

Không có idiom phù hợp