Bản dịch của từ Elution trong tiếng Việt
Elution

Elution(Noun)
Elution(Noun Uncountable)
Quá trình rửa giải.
The process of elution.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Họ từ
Elution là quá trình tách các chất từ một chất rắn hoặc chất lỏng bằng cách sử dụng dung môi. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hóa học và sinh học phân tích, đặc biệt trong các phương pháp như sắc ký. Trong tiếng Anh, elution có cách viết và nghĩa tương đồng giữa Anh và Mỹ, không có sự khác biệt lớn về phát âm hay ngữ nghĩa. Elution đóng vai trò quan trọng trong việc phân tích và thu hồi hợp chất trong nghiên cứu hóa học.
Họ từ
Elution là quá trình tách các chất từ một chất rắn hoặc chất lỏng bằng cách sử dụng dung môi. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hóa học và sinh học phân tích, đặc biệt trong các phương pháp như sắc ký. Trong tiếng Anh, elution có cách viết và nghĩa tương đồng giữa Anh và Mỹ, không có sự khác biệt lớn về phát âm hay ngữ nghĩa. Elution đóng vai trò quan trọng trong việc phân tích và thu hồi hợp chất trong nghiên cứu hóa học.
