Bản dịch của từ Đếm trong tiếng Việt
Đếm

Đếm (Verb)
Kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên
To say numbers in order one by one; to count
Cộng từng đơn vị một, kể từ đơn vị đầu tiên cho đến đơn vị cuối cùng, để xác định có tất cả là bao nhiêu hoặc để xem có đủ không
To count items one by one from the first to the last to find out how many there are or whether there are enough
đếm — English: count (formal), reckon/ tally (informal). Từ loại: động từ. Đếm có nghĩa cơ bản là xác định số lượng các đối tượng bằng cách liệt kê từng đơn vị hoặc tổng hợp thành con số. Dùng hình thức trang trọng khi nói trong văn viết, báo cáo, hoặc hướng dẫn chính xác; dùng dạng thông tục như “reckon/tally” khi nói chuyện hàng ngày, ước lượng hoặc trao đổi nhanh trong ngôn ngữ nói.