Bản dịch của từ Embolus trong tiếng Việt

Embolus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embolus (Noun)

ˈɛmbələs
ˈɛmbələs
01

Một cục máu đông, bong bóng khí, mảnh chất béo tích tụ hoặc vật thể khác đã được đưa vào máu để đọng lại trong mạch và gây tắc mạch.

A blood clot air bubble piece of fatty deposit or other object which has been carried in the bloodstream to lodge in a vessel and cause an embolism.

Ví dụ

The doctor found an embolus in her lung.

Bác sĩ đã tìm thấy một embolus trong phổi của cô ấy.

The embolus caused a blockage in the artery.

Embolus gây tắc nghẽn trong động mạch.

The patient had surgery to remove the embolus.

Bệnh nhân phải phẫu thuật để loại bỏ embolus.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embolus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embolus

Không có idiom phù hợp