Bản dịch của từ Emergence trong tiếng Việt

Emergence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emergence (Noun)

ˈimɚdʒn̩s
ɪmˈɝdʒn̩s
01

Quá trình tồn tại hoặc nổi bật.

The process of coming into existence or prominence.

Ví dụ

The emergence of social media has changed communication patterns.

Sự xuất hiện của mạng xã hội đã thay đổi mẫu giao tiếp.

The emergence of new technologies impacts society in various ways.

Sự xuất hiện của các công nghệ mới ảnh hưởng đến xã hội theo nhiều cách.

The emergence of online communities fosters global connections among individuals.

Sự xuất hiện của cộng đồng trực tuyến thúc đẩy mối liên kết toàn cầu giữa cá nhân.

02

Quá trình trở nên hữu hình sau khi bị che giấu.

The process of becoming visible after being concealed.

Ví dụ

The emergence of social media changed communication patterns rapidly.

Sự xuất hiện của mạng xã hội đã thay đổi mẫu giao tiếp nhanh chóng.

Her emergence as a leader surprised many in the community.

Sự xuất hiện của cô ấy như một nhà lãnh đạo làm ngạc nhiên nhiều người trong cộng đồng.

The emergence of new technologies revolutionized the social landscape.

Sự xuất hiện của các công nghệ mới đã cách mạng hóa bối cảnh xã hội.

Dạng danh từ của Emergence (Noun)

SingularPlural

Emergence

Emergences

Kết hợp từ của Emergence (Noun)

CollocationVí dụ

Rapid emergence

Sự nổi lên nhanh chóng

The rapid emergence of social media changed communication dynamics.

Sự xuất hiện nhanh chóng của truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

Gradual emergence

Dần dần xuất hiện

The gradual emergence of social media changed communication patterns.

Sự xuất hiện dần dần của truyền thông xã hội đã thay đổi mẫu giao tiếp.

Late emergence

Sự xuất hiện muộn

The late emergence of social media changed communication dynamics.

Sự xuất hiện muộn của truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

Sudden emergence

Xuất hiện đột ngột

The sudden emergence of social media changed communication dynamics.

Sự xuất hiện đột ngột của phương tiện truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

Early emergence

Sự xuất hiện sớm

The early emergence of social media changed communication dynamics.

Sự xuất hiện sớm của truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emergence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these eggs undergo hatching, giving rise to the of 'fry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] For some time now, space exploration has been a reality, with discussions arising about the potential of space tourism in the coming years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Despite the fact that the of numerous technological advancements has aided farming methods, it is true that there are an increasing number of people suffering from hunger [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In this modern world, it can be noticed that small companies are gradually vanishing because of the of large multinational organizations, which are taking over their positions in the market [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Emergence

Không có idiom phù hợp