Bản dịch của từ Emitter trong tiếng Việt

Emitter

Noun [U/C]

Emitter (Noun)

ɪmˈɪtəɹ
ɪmˈɪtəɹ
01

(điện tử) một cực của bóng bán dẫn lưỡng cực (bjt).

Electronics one terminal of a bipolar transistor bjt.

Ví dụ

The emitter is an important component in electronic circuits.

Bộ phát là một thành phần quan trọng trong mạch điện tử.

Without the emitter, the transistor won't function properly.

Nếu thiếu bộ phát, transistor sẽ không hoạt động đúng cách.

Is the emitter connected to the collector in this circuit?

Bộ phát có được kết nối với bộ thu trong mạch này không?

02

Đó là phát ra một cái gì đó.

That which emits something.

Ví dụ

The emitter of positivity always brightens up the room.

Người phát ra tích cực luôn làm sáng lên căn phòng.

She is not an emitter of negative energy in group discussions.

Cô ấy không phải là người phát ra năng lượng tiêu cực trong các cuộc thảo luận nhóm.

Is the emitter of the idea willing to share it with others?

Người phát ra ý tưởng có sẵn lòng chia sẻ nó với người khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emitter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emitter

Không có idiom phù hợp