Bản dịch của từ Emmy trong tiếng Việt

Emmy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emmy (Noun)

ˈɛmi
ˈɛmi
01

Một giải thưởng được trao hàng năm bởi viện hàn lâm khoa học và nghệ thuật truyền hình quốc gia cho thành tích xuất sắc trong lĩnh vực truyền hình.

An award given annually by the national academy of television arts and sciences for outstanding achievement in television.

Ví dụ

She won an Emmy for her role in the TV series.

Cô ấy đã giành giải thưởng Emmy vì vai diễn của mình trong series TV.

He never received an Emmy nomination despite his talent.

Anh ấy chưa bao giờ được đề cử giải Emmy mặc dù tài năng của anh ấy.

Did the actor expect to win an Emmy this year?

Diễn viên có mong đợi giành giải Emmy trong năm nay không?

The Emmy awarded to 'The Crown' was a significant achievement in television.

Giải Emmy được trao cho 'The Crown' là một thành tựu lớn trong truyền hình.

Many believe the Emmy does not reflect true talent in television.

Nhiều người tin rằng giải Emmy không phản ánh tài năng thực sự trong truyền hình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emmy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emmy

Không có idiom phù hợp