Bản dịch của từ Emoted trong tiếng Việt
Emoted
Emoted (Verb)
Thể hiện cảm xúc, đặc biệt là theo cách cường điệu.
To exhibit emotion especially in an exaggerated manner.
She emoted joyfully during the charity event last Saturday.
Cô ấy thể hiện niềm vui trong sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.
He did not emote sadness when discussing the serious issue.
Anh ấy không thể hiện nỗi buồn khi thảo luận về vấn đề nghiêm trọng.
Did they emote their feelings during the social gathering last week?
Họ có thể hiện cảm xúc của mình trong buổi họp mặt xã hội tuần trước không?
She emoted joy when she received her IELTS results.
Cô ấy thể hiện niềm vui khi nhận kết quả IELTS.
He did not emote frustration during the speaking test.
Anh ấy không thể hiện sự thất vọng trong bài thi nói.
She emoted her happiness during the community festival last Saturday.
Cô ấy thể hiện niềm hạnh phúc trong lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
He did not emoted his feelings at the social gathering.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình tại buổi gặp gỡ xã hội.
Did she emoted her concerns about the local issues at the meeting?
Cô ấy có thể hiện mối quan tâm về các vấn đề địa phương tại cuộc họp không?
She emoted her feelings during the community meeting last Thursday.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình trong cuộc họp cộng đồng thứ Năm tuần trước.
He did not emote during the social event last weekend.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.
Quá khứ của emote, thể hiện cảm xúc theo cách kịch tính.
Past tense of emote to express emotion in a theatrical manner.
During the debate, Sarah emoted her feelings about climate change passionately.
Trong cuộc tranh luận, Sarah đã thể hiện cảm xúc về biến đổi khí hậu một cách say mê.
John did not emote during the discussion about social justice issues.
John đã không thể hiện cảm xúc trong cuộc thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội.
Did Mark emote when discussing his views on community service?
Mark có thể hiện cảm xúc khi thảo luận về quan điểm của mình về dịch vụ cộng đồng không?
She emoted her feelings during the community meeting last week.
Cô ấy đã thể hiện cảm xúc của mình trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.
He did not emote effectively during his speech at the event.
Anh ấy đã không thể hiện hiệu quả trong bài phát biểu của mình tại sự kiện.