Bản dịch của từ Empathizing trong tiếng Việt

Empathizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empathizing (Verb)

01

Cố gắng hiểu và chia sẻ cảm xúc hoặc kinh nghiệm của người khác.

To try to understand and share someone elses feelings or experiences.

Ví dụ

She excels at empathizing with her friends during difficult times.

Cô ấy xuất sắc trong việc đồng cảm với bạn bè trong những thời điểm khó khăn.

The counselor is trained in empathizing with students facing academic challenges.

Người tư vấn được đào tạo để đồng cảm với học sinh đối mặt với thách thức học vấn.

Empathizing with the homeless population is crucial for social workers.

Việc đồng cảm với cư dân vô gia cư là rất quan trọng đối với nhân viên xã hội.

Dạng động từ của Empathizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Empathize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Empathized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Empathized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Empathizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Empathizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empathizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Empathizing

Không có idiom phù hợp