Bản dịch của từ Emphasise trong tiếng Việt

Emphasise

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emphasise (Verb)

ˈɛmfəsaɪz
ˈɛmfəsaɪz
01

Để dành sự quan trọng đặc biệt hoặc sự chú ý đến một cái gì đó.

To give special importance or attention to something.

Ví dụ

Parents should emphasise the importance of education to their children.

Phụ huynh nên nhấn mạnh về tầm quan trọng của giáo dục đối với con cái.

Teachers often emphasise the need for teamwork in classroom activities.

Giáo viên thường nhấn mạnh về sự cần thiết của làm việc nhóm trong các hoạt động lớp học.

Community leaders should emphasise unity to promote harmony among residents.

Các lãnh đạo cộng đồng nên nhấn mạnh về sự đoàn kết để thúc đẩy sự hòa thuận giữa cư dân.

Dạng động từ của Emphasise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emphasise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emphasised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emphasised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emphasises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emphasising

Emphasise (Idiom)

ˈɛm.fəˌsaɪz
ˈɛm.fəˌsaɪz
01

Nhấn mạnh mặt tích cực – đặc biệt coi trọng những khía cạnh hoặc phẩm chất tích cực.

Emphasise the positive – to give special importance to positive aspects or qualities.

Ví dụ

In social interactions, it's important to emphasise the positive.

Trong giao tiếp xã hội, quan trọng là nhấn mạnh vào điều tích cực.

She always tries to emphasise the positive in community projects.

Cô luôn cố gắng nhấn mạnh vào điều tích cực trong các dự án cộng đồng.

The organization aims to emphasise the positive impact of volunteering.

Tổ chức nhằm mục tiêu nhấn mạnh vào tác động tích cực của tình nguyện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emphasise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emphasise

Không có idiom phù hợp