Bản dịch của từ Empire trong tiếng Việt

Empire

Adjective Noun [U/C]

Empire (Adjective)

ˈɛmpaɪɚ
ˈɛmpaɪɚ
01

Biểu thị phong cách nội thất, trang trí hoặc trang phục thời trang chủ yếu trong thời đế chế thứ nhất ở pháp. phong cách trang trí theo phong cách tân cổ điển nhưng được đánh dấu bằng sự quan tâm đến các họa tiết ai cập và cổ xưa khác.

Denoting a style of furniture decoration or dress fashionable chiefly during the first empire in france the decorative style was neoclassical but marked by an interest in egyptian and other ancient motifs.

Ví dụ

The social event was adorned with empire-style decorations.

Sự kiện xã hội đã được trang trí với những họa tiết kiểu đế chế.

She wore an empire dress to the elegant party.

Cô ấy mặc một chiếc váy kiểu đế chế tới bữa tiệc lịch lãm.

The living room was furnished with empire furniture pieces.

Phòng khách được trang bị với những món đồ nội thất kiểu đế chế.

02

Biểu thị sản phẩm từ khối thịnh vượng chung.

Denoting produce from the commonwealth.

Ví dụ

The empire countries provide a wide range of agricultural products.

Các quốc gia thuộc đế chế cung cấp một loạt các sản phẩm nông nghiệp.

Not all empire goods are easily accessible due to transportation challenges.

Không phải tất cả các hàng hóa đế chế dễ tiếp cận do thách thức vận chuyển.

Are the empire exports increasing steadily year by year?

Việc xuất khẩu từ các quốc gia đế chế có tăng ổn định từng năm không?

The empire countries have a strong trade relationship with each other.

Các quốc gia thuộc đế chế có mối quan hệ thương mại mạnh mẽ với nhau.

Not all empire products are readily available in local markets.

Không phải tất cả các sản phẩm đến từ đế chế đều có sẵn trên thị trường địa phương.

Empire (Noun)

ˈɛmpaɪɚ
ˈɛmpaɪɚ
01

Một tổ chức thương mại lớn được sở hữu hoặc kiểm soát bởi một người hoặc một nhóm.

A large commercial organization owned or controlled by one person or group.

Ví dụ

The media empire owned by Rupert Murdoch is very influential.

Công ty truyền thông thuộc sở hữu của Rupert Murdoch rất ảnh hưởng.

Not everyone agrees that having a media empire is beneficial.

Không phải ai cũng đồng ý rằng việc sở hữu một tập đoàn truyền thông là có lợi.

Is it necessary to have a media empire to succeed in business?

Có cần phải sở hữu một tập đoàn truyền thông để thành công trong kinh doanh không?

The media empire dominates the entertainment industry.

Đế chế truyền thông chiếm ưu thế trong ngành giải trí.

Not everyone agrees with the power of the empire.

Không phải ai cũng đồng ý với sức mạnh của đế chế.

02

Một nhóm rộng lớn gồm các bang hoặc quốc gia được cai trị bởi một vị vua, một chế độ đầu sỏ hoặc một quốc gia có chủ quyền.

An extensive group of states or countries ruled over by a single monarch an oligarchy or a sovereign state.

Ví dụ

The British Empire once ruled over many countries around the world.

Đế quốc Anh từng cai trị nhiều quốc gia trên thế giới.

Not all empires in history were ruled by monarchs, some were oligarchies.

Không phải tất cả các đế quốc trong lịch sử đều được cai trị bởi các vị vua.

Was the Roman Empire considered a sovereign state during its peak?

Liệu Đế quốc La Mã có được coi là một quốc gia chủ quyền trong thời kỳ hoàng kim của nó không?

The British Empire was one of the largest in history.

Đế quốc Anh là một trong những đế chế lớn nhất trong lịch sử.

Not all empires were successful in maintaining their territories.

Không phải tất cả các đế chế đều thành công trong việc duy trì lãnh thổ của họ.

Dạng danh từ của Empire (Noun)

SingularPlural

Empire

Empires

Kết hợp từ của Empire (Noun)

CollocationVí dụ

Financial empire

Đế chế tài chính

He built a financial empire through wise investments.

Anh ta xây dựng một đế chế tài chính thông qua đầu tư khôn ngoan.

Powerful empire

Đế quốc mạnh

The powerful empire expanded rapidly in social influence.

Đế chế mạnh mẽ mở rộng nhanh chóng trong ảnh hưởng xã hội.

Far-flung empire

Đế quốc xa xôi

The far-flung empire expanded rapidly in the 19th century.

Đế quốc xa xôi mở rộng nhanh chóng vào thế kỷ 19.

Great empire

Đế chế vĩ đại

The great empire expanded its social influence rapidly.

Đế chế vĩ đại mở rộng ảnh hưởng xã hội nhanh chóng.

Big empire

Đế chế lớn

The big empire expanded rapidly in the social media industry.

Đế chế lớn mở rộng nhanh chóng trong ngành công nghệ truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Empire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empire

Không có idiom phù hợp